Nhân vật thuộc tính —— Tôn Càn
Tôn Càn:
Chủng tộc: Nhân tộc
Thân phận: Hồng Vũ đế quốc Hồ Lô trấn dân trấn
Danh vọng:
Tên gọi: Không
Thiên phú: Tách nhập tung hoành —— tại làm sứ giả đi sứ, ngoại giao hoạt động cơ hội thành công càng cao hơn.
Sở trường: Ổn định lòng người —— có thể làm cho thống trị lãnh địa dân tâm càng nhanh hơn ổn định lại, dân tâm tăng lên tốc độ +%.
Nghề nghiệp: Thư sinh
Đẳng cấp: giai
Cấp phó: Học giả (sơ cấp)
Thống:
Vũ:
Trí:
Chính:
Công:
Phòng:
Sinh mệnh:
Kỹ lực:
Lãnh địa kỹ năng:
Sức sống bắn ra bốn phía (hoạt lực tứ xạ) —— tương ứng lãnh địa kiến thiết, khai thác mỏ tốc độ +%.
Kỹ năng: Hạo nhiên chính khí (/)—— bị động, sinh mệnh +, kỹ lực +, thương tổn miễn dịch +%, độc tố chống lại +%.
Quân tử kiếm (/)—— sát thương , % xác suất không nhìn mục tiêu % sức phòng ngự, % xác suất đối mục tiêu tạo thành . lần thương tổn, % xác suất đối với sinh mạng thấp hơn % mục tiêu tạo thành chém giết hiệu quả. Tiêu hao kỹ lực .
Thương hải nguyệt minh (/)—— dùng trong phạm vi nhất định quân ta mỗi giây khôi phục điểm sinh mệnh, kéo dài giây, kỹ năng bao trùm phạm vi càng lớn, tiêu hao kỹ lực càng nhiều, tối hao phí thấp kỹ lực , kỹ năng khoảng cách phút.