Nhân vật thuộc tính —— Du Đại Du
Du Đại Du:
Chủng tộc: Nhân tộc
Thân phận: Hồng Vũ đế quốc Hồ Lô thành Hải Long quân đoàn quân đoàn trưởng
Danh vọng: Như sấm bên tai
Tên gọi: Nhị lưu danh tướng —— dùng dưới trướng sĩ tốt tinh thần +%, công kích +%, phòng ngự +%, có nhất định xác suất để quân địch xuất hiện chạy tán loạn, tướng lĩnh có thể điều động bộ phận đại quân lực lượng cường hóa tự thân, dùng tướng lĩnh ở trên chiến trường thu được càng mạnh hơn cá nhân sức chiến đấu.
Tam lưu vũ tướng —— tự thân sức chiến đấu +%, dưới trướng sĩ tốt sĩ khí +%.
Hải tặc sát thủ —— nắm giữ nên tên gọi người đối hải tặc có nhất định lực uy hiếp, cùng hải tặc lúc tác chiến, dùng hải tặc sức chiến đấu hạ thấp %, sĩ khí hạ thấp %.
Hải quân thượng tướng —— tại thủy vực hoàn cảnh, sĩ khí +%, tăng lên trên diện rộng sĩ tốt tại dưới nước sinh tồn năng lực, suy yếu quân địch % sức chiến đấu, tăng lên đối thủy tặc, hải tặc, hải thú cùng hải tộc thu phục xác suất.
Thiên phú: Hải chiến thống soái —— tại thủy vực hoàn cảnh (bao quát biển rộng, sông lớn, hồ nước, đầm lầy, dung nham các), dưới trướng sĩ tốt tinh thần +%, công kích, phòng ngự +%, sinh mệnh +%, trúng mục tiêu +%. Mức độ lớn cường hóa sĩ tốt tại dưới nước bơi lội tốc độ, độ linh hoạt cùng bế khí thời gian. Tăng lên trên diện rộng hạm đội tại sóng gió năng lực chống cự.
Sở trường: Binh khí tinh thông —— sử dụng vật sở hữu lý hệ binh khí thương tổn không giảm.
Luyện binh —— binh sĩ trưởng thành tốc độ tăng lên %, có cực thấp xác suất luyện được càng cao cấp hơn binh chủng. (có thể huấn luyện binh chủng vảy giáp thuỷ binh)
Hải chiến tinh thông —— tại thủy vực hoàn cảnh, dưới trướng sĩ tốt tinh thần +%, công kích, phòng ngự, thương tổn miễn dịch +%, sinh mệnh hồi phục tốc độ +%, tăng lên trên diện rộng sĩ tốt tại đặc thù hải vực sinh tồn năng lực.
Hoa tiêu —— dùng đội tàu đi tốc độ +%, mức độ lớn hạ thấp đặc thù thủy vực đối đội tàu tạo thành lực cản.
Công kích loại chiến tranh khí giới am hiểu —— dưới trướng sĩ tốt sử dụng công kích loại chiến tranh khí giới uy lực cùng trúng mục tiêu +%, phóng ra tốc độ cùng tầm bắn +%.
Quân đoàn kỹ năng: Tường sắt —— phòng ngự +%, thương tổn miễn dịch +%.
Mãnh công —— công kích +%, thương tổn +%.
Tàu chuyến —— tại thủy vực thượng tàu chuyến tốc độ +%.
Hải long ngâm —— tại thủy vực lúc tác chiến, dùng dưới trướng hết thảy sĩ tốt thu được "Hải long ngâm" trạng thái.
(hải long ngâm —— mỗi lần công kích có % xác suất tại thân thể xung quanh ngưng tụ một cái loại nhỏ hải long bóng mờ, làm hải long bóng mờ số lượng đạt đến một ngàn, có thể tại bầu trời hội tụ thành một cái to lớn hải long, đối địch quân một lần phát động công kích. Hội tụ tiểu hải long số lượng càng nhiều, công kích phạm vi càng rộng, thương tổn càng cao. )
Nghề nghiệp: Võ thuật gia
Đẳng cấp: giai
Cấp phó: Thi nhân (cao cấp)
Chỉ huy:
Vũ lực:
Trí lực:
Chính trị:
Công kích:
Phòng ngự:
Sinh mệnh:
Kỹ lực:
Kỹ năng: Kiếm kinh (/): Bị động, thương tổn +%, % xác suất đối mục tiêu tạo thành gấp đôi thương tổn, % xác suất cách đương đi vật lý hệ thương tổn.
Côn thuật (/): Bị động, sát thương , nhất định xác suất có thể đem mục tiêu quất bay, song phương thực lực chênh lệch càng lớn, xác suất càng cao.
Núi cao vỡ (/): Sát thương , thưởng tổn tích lũy +%, % xác suất đối mục tiêu tạo thành gấp đôi thương tổn, nhất định xác suất có thể đối mục tiêu tạo thành trí tàn đả kích. Tiêu hao kỹ lực .
Nộ chiến bốn phương (/): Một nửa đường nhỏ ba mét bên trong kẻ địch tạo thành (%+) điểm thương tổn, đồng thời dùng mục tiêu chịu đến kéo dài ba giây giảm tốc độ hiệu quả, tiêu hao kỹ lực , kỹ năng khoảng cách phút.
Hộ thân (/): Bị động, thương tổn miễn dịch điểm, miễn dịch % phép thuật thương tổn.
Chiến tranh gào thét (/): Dùng xung quanh trong phạm vi nhất định quân đội bạn công kích +%, sĩ khí +%, tác dụng phạm vi càng rộng kỹ lực tiêu hao càng nhiều, kéo dài năm phút đồng hồ, tối hao phí thấp kỹ lực , kỹ năng khoảng cách mười phút.
Trang bị: Tứ lăng tử kim côn (hoàng kim): Công kích +, thương tổn +%, % xác suất đối mục tiêu tạo thành . lần thương tổn, đón đỡ hiệu quả +%.
Hắc nham loạt áo giáp (sáo trang)(hoàng kim): Phòng ngự +, sinh mệnh +, thương tổn miễn dịch điểm, phép thuật thương tổn miễn dịch %, % xác suất hoàn toàn miễn dịch mũi tên công kích.
Đầm lầy thủy hành ủng (đặc thù): Phòng ngự +, tốc độ di động +%. Tại đầm lầy thượng hành quân, đại quân tốc độ di động +%, sinh mệnh hạn mức tối đa +%.
Kịch độc giáp tay (hoàng kim): Công kích +, phòng ngự +, đón đỡ +, công kích bao trùm điểm độc tố thương tổn.