Khấu Tuần:
Chủng tộc: Nhân tộc
Thân phận: Hồng Vũ đế quốc Hồ Lô thành Phó thành chủ
Danh vọng:
Tên gọi: Tam lưu danh sĩ —— đối lãnh địa chịu đến thiên tai suy yếu %, đối lãnh địa sinh sản, khai thác, trồng trọt, nghiên cứu khoa học tăng lên %.
Thiên phú: Quốc thái dân an —— tăng lên lãnh địa ổn định, cường hóa dân tâm, mức độ lớn tăng nhanh chính vụ xử lý tốc độ.
Sở trường: Văn giáo —— tăng lên lĩnh dân năng lực học tập.
Thiện trị thiện năng —— xử lý chính vụ hiệu suất tăng lên trên diện rộng.
Nghề nghiệp: Thư sinh
Đẳng cấp: giai
Cấp phó: Học giả (cao cấp)
Thống:
Vũ:
Trí:
Chính:
Công:
Phòng:
Sinh mệnh:
Kỹ lực:
Lãnh địa kỹ năng:
Ngũ cốc được mùa —— tương ứng lãnh địa thu hoạch sản lượng +%.
Sức sống bắn ra bốn phía —— tương ứng lãnh địa kiến thiết, khai thác mỏ tốc độ +%.
Thâm nhập nghiên cứu —— lãnh địa đối với kỹ thuật mới nghiên cứu tỷ lệ thành công +%.
Ổn định dân tâm —— có thể làm cho lãnh địa bình dân càng nhanh hơn từ đáy lòng tán đồng lãnh địa, tại thời kỳ chiến tranh có thể động viên lĩnh dân trong lòng bất an, sợ hãi các tâm tình tiêu cực, nhanh chóng ngưng tụ dân tâm.
Kỹ năng: Hạo nhiên chính khí (/)—— bị động, sinh mệnh +, kỹ lực +, thương tổn miễn dịch +%, độc tố chống lại +%.
Quân tử kiếm (/)—— sát thương , % xác suất không nhìn mục tiêu % sức phòng ngự, % xác suất đối mục tiêu tạo thành . lần thương tổn, % xác suất đối với sinh mạng thấp hơn % mục tiêu tạo thành chém giết hiệu quả. Tiêu hao kỹ lực .
Đại phong hành (/)—— vì ta quân gia trì "Cực hành" trạng thái, kéo dài giây, tốc độ di động +%, kỹ năng bao trùm phạm vi càng lớn, tiêu hao kỹ lực càng nhiều, tối hao phí thấp kỹ lực , kỹ năng khoảng cách phút.
Thương hải nguyệt minh (/)—— dùng trong phạm vi nhất định quân ta mỗi giây khôi phục điểm sinh mệnh, kéo dài giây, kỹ năng bao trùm phạm vi càng lớn, tiêu hao kỹ lực càng nhiều, tối hao phí thấp kỹ lực , kỹ năng khoảng cách phút.