Tên các địa danh và nhân vật trong bộ truyện này đều đặt theo tên các loài thực vật.
Tên Vương Quốc là Kadan (花壇) nghĩa là vườn hoa (Hoa Đàn)
Nội dung bên dưới chỉ nhằm giải thích nguồn gốc tên gọi, nhưng sẽ có tiết lộ nội dung truyện cũng như xuất thân thật của các nhân vật
[note24028]
---
Chap 001 Kenichi Hamada (ケンイチ・ハマダ) một ông chú sống ở Hokkaido tình cờ bị lôi đến thế giới khác, hiện là bá tước biên giới
Chap 003 Fuyou (フヨウ) một thương nhân tình cờ bắt chuyện và chở Kenichi đến Dahlia; Hoa phù dung; họ Cẩm quỳ
Chap 003 Bacopa (バコパ) rau đắng biển
Chap 003 Azalea (アザレア) một thiếu nữ đang làm việc ở nhà trọ ở Dahlia; Hoa đỗ quyên
Chap 007 Amana (アマナ) bà cụ mở tiệm hàng vỉa hè trong chợ, bên cạnh Kenichi; Hoa Amana edulis
Chap 009 Marguerite (マーガレット) hầu gái của Primula; Argyranthemum frutescens họ Cúc
Chap 010 Myaree (ミャレー) một nữ người thú;
Chap 010 Nyakero (ニャケロ) người thú mua chiếu của KenichiChap 010 Nyalmero (ニャルメロ) một người thú
Chap 010 Nyanji (ニャンジー) một người thú
Chap 010 Shaga (シャガ) lãnh đạo băng cướp có khoảng 50 thành viên; Đuôi diều hay lưỡi đòng (射干、著莪、胡蝶花), thuộc bộ Măng Tây
Chap 011 Primula (プリムラ) Trưởng nữ của Mallow; Hoa Primula; Chi Anh thảo
Chap 011 Mallow (マロウ) chủ thương hội Mallow; Hoa Mallow; Malva sylvestris; họ Cẩm quỳ
Chap 022 Nam tước Alan we Northpole (アラン・ウェ・ノースポール男爵) người mua con dao từ Kenichi. Dù sau sự kiện tiêu diệt nhóm Shaga, Alan đã ngỏ lời cầu hôn Primula ...... Hoa Northpole; Snow daisy、Chrysanthemum; họ Cúc.
Chap 023 Công tước Einstürzende Neubauten (アインシュテュルツェンデノイバウテン公爵) Hoa Einstürzende Neubauten
Chap 027 Anemone (アネモネ) Một bé gái đang sống cùng Kenichi trong rừng sau khi được anh giải cứu khỏi băng cướp Shaga khi Primula bị bắt cóc; Hoa Anemone coronaria
Chap 030 Bá tước Asklepios (アスクレピオス伯爵) Hoa Asklēpios
Chap 036 Codiaeum (クロトン) cực công chức của thị trấn Astrantia, hiện đang sống ở làng Santanka, được Kenichi cứu khỏi đám du đảng khi đang kiếm thuốc chữa bệnh cho con gái; Hoa Codiaeum variegatum; họ Đại kích
Chap 036 Cineraria (サイネリア) vợ của Codiaeum; sống ở làng Santanka; Hoa Pericallis hybrida; Florist's Cineraria; họ Cúc
Chap 038 Snowflake (スノーフレーク) Một bà cụ mở cửa hàng bán dụng cụ với nhiều món đồ kỳ bí; Hoa Leucojum aestivum hay Snowflake; họ Amaryllidaceae
Chap 039 Mari (マリー) con gái của Codiaeum, sống ở làng Santanka, trở thành bạn thân thiết với Anemone; Hoa Marigold; Chi Cúc vạn thọ
Chap 040 Nyanyas (ニャニャス) Một người thú đang sống ở làng Santanka, bạn thân của Codiaeum
Chap 045 Nyamena (ニャメナ) Một người thú cơ bắp
Chap 049 Hầu tước Melissa Rana Nastatium (メリッサ・ラナ・ナスタチウム) Hoa Tropaeolum majus; Chi Sen cạn họ Tropaeolaceae/Melissa; Lemon balm
Chap 051 Thogalum (ソガラム) Hoa Ornithogalum; họ Asparagaceae
Chap 051 Tử tước Eupatorium (ユーパトリウム子爵); Hoa Eupatorium coelestinum
Chap 059 Armeria (アルメリア) Hoa Armeria maritima; Thạch thung dung
Chap 062 Canaan (カナン) phu nhân tử tước, mò đến tìm Kenichi khi nghe tin đồn; Hoa Canaan; Chi Dong riềng
Chap 065 Borage (ボリジ) Hoa Borago officinalis; họ Mồ hôi
Chap 068 Tử tước Thumbelgear (ツンベルギア子爵) Hoa Thumbel-gear; Chi Cát đằng
Chap 075 Công tước Echinacea (エキナセアベア公爵) Hoa Echinacea; Chi Hoa nón
Chap 082 Công chúa Ryllis Lala Kadan (リリス・ララ・カダン) Công chúa Vương quốc Kadan; Hoa Amaryllis
Chap 086 Sambac (サンバク) Hoa Jasminum sambac
Chap 087 cardunclus (カールドン) Hoa Cynara cardunclus; họ Cúc
Chap 088 Mullein (マイレン) Hoa Mullein; Verbascum thapsus; họ Huyền sâm.
Chap 090 Brunhild (ブリュンヒルド) ???
Chap 090 Bá tước Euphorbia (ユーフォルビア伯爵) Hoa Euphorbia myrsinites; Chi Đại kích
Chap 091 Hoàng hậu Amaranthus Lala Kadan (アマランサス・ララ・カダン) Hoàng hậu Vương Quốc Kadan; Hoa Amaranthus; Dền hạt
Chap 094 Tử tước Port (ホルト子爵) Hoa Portugal , Bồ Đào Nha; Côm trâu
Chap 099 Tora? (トラ) Hoa Toranoo (花虎ノ尾); họ Hoa môi
Chap 107 Miltonia (ミルトニア) Hoa Miltonia; họ Lan
Chap 107 Công tước Leylandii (レインリリー公爵) Hoa Cupressocyparis leylandii'Gold Rider'
Chap 111 Akira (アキラ) Hoa Osteospermum
Chap 112 Annerose (アンネローゼ) Hoa Annerose
Chap 114 Clementina (クレメンティーナ) Hoa Clementina; quýt lai giữa quýt lá liễu và cam ngọt
Chap 123 Alstroemeria (アルストロメリア) Hoa Alstroemeria; Chi Loa kèn Peru
Chap 127 Julius (ユリウス) Hoa Coleus; họ Hoa môi
Chap 128 Hầu tước Jadevine (ジェイドバイン侯爵) Hoa Strongylodon macrobotrys; Móng cọp xanh
Chap 128 Bá tước Scilla (シラー伯爵) Hoa Scilla peruviana; họ Măng tây
Chap 138 Nam tước Schefflera (シェフレラコンパクタ男爵) Hoa Schefflera arboricola compacta; Chân chim; Họ Cuồng cuồng
Chap 156 Nobel (ノーベル) ???
Chap 165 Cro (クロ) Hoa Hỏa hoàng Crossandra infundibuliformis
Chap 176 Setella (セテラ) Hoa Trisetella hoeijeri; họ Lan
Chap 190 Erica (エリカ) Hoa Erica; Chi Thạch nam